Thực đơn
Pháo_binh_(Quân_lực_VNCH) Chỉ huy trưởng Trường Pháo binh qua các thời kỳStt | Họ và Tên | Cấp bậc | Tại nhiệm | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Hữu Nhơn | Trung tá[10] | 5/1955-7/1955 | |
2 | Lâm Quang Thi | Thiếu tá | 7/1955-12/1955 | |
3 | Trần Văn Hào[13] Võ bị Đà Lạt K5 | 1/1956-6/1957 | Sau cùng là Đại tá Chỉ huy trưởng Pháo binh Quân đoàn IV | |
4 | Nguyễn Đức Thắng | Trung tá | 6/1957-4/1958 | Đương nhiệm Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Pháo binh kiêm nhiệm |
5 | Nguyễn Xuân Thịnh | Thiếu tá | 4/1958-12/1958 | |
6 | Đào Trọng Tường[14] Võ bị Đà Lạt K6 | 12/1958-2/1959 | Sau cùng là Đại tá Thị trưởng Đà Nẵng | |
7 | Hồ Nhựt Quan | Trung tá | 2/1959-3/1962 | |
8 | Hoàng Hữu Giang[15] Võ bị Đà Lạt K6 | 3/1962-6/1962 | Sau cùng là Đại tá Tham mưu trưởng Quân đoàn I | |
9 | Hồ Nhựt Quan | 6/1962-2/1964 | Tái nhiệm lần thứ 2 | |
10 | Phạm Văn Mân[16] Võ khoa Thủ Đức K3 | 2/1964-12/1964 | Sau cùng là Đại tá Phó Đô trưởng Đô thành Sài Gòn | |
11 | Hồ Nhựt Quan | Đại tá | 12/1964-7/1965 | Đương nhiệm Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Pháo binh kiêm nhiệm |
12 | Phan Đình Soạn | Trung tá | 7/1965-5/1968 | |
13 | Võ Kim Hải Võ khoa Thủ Đức K2 | 7/1968-12/1969 | Giải ngũ năm 1970 | |
14 | Hồ Sĩ Khải | Đại tá | 1/1970-4/1975 | |
Thực đơn
Pháo_binh_(Quân_lực_VNCH) Chỉ huy trưởng Trường Pháo binh qua các thời kỳLiên quan
Pháo Pháo phòng không tự động 37 mm M1939 (61-K) Pháo tự hành Pháo đài Rohtas Pháo đài Amer Pháo hoa Pháo kích trường tiểu học Cai Lậy Pháo 37 mm M3 Pháo không giật B-10 Pháo tự hành chống tăngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Pháo_binh_(Quân_lực_VNCH)